Giả thiết của chuyên gia là so sánh cùng đầu tư một nhà hàng – quán café với Diện tích 250m2 cao 3 Tầng. Giá thuê nhà trên thị trường hàng tháng tương đương 50 triệu/ tháng.
| Các công việc |
Nhà khung thép tiền chế |
Nhà bê tông cốt thép |
| 1 |
Móng + Cọc |
| |
|
Móng cốc |
Móng Băng hoặc móng bè |
| |
|
Không cần cọc/ cọc thưa hơn |
Cọc tre hoặc cọc Bê tông |
| |
Giá vật liệu |
150.000.000đ |
200.000.000đ |
| 2 |
Chi phí đầu tư khung chính |
1.050.000.000đ |
1.050.000.000đ |
| |
Tổng Cộng ( 1 + 2) |
1.200.000.000đ |
1.250.000.000đ |
| |
Tiền Thu được khi đưa vào sử dụng sớm ( 5 tháng) |
250.000.000đ |
0đ |
| |
Lãi vay ngân hàng trong 5 tháng (10%) |
0đ |
62.500.000đ |
| |
Tổng số tiền đầu tư sau 6 tháng |
950.000.000đ |
132.000.000đ |
| 3 |
Thời gian xây dựng |
2 tháng |
7 tháng |
| 4 |
Thời điểm hoạt động |
Sớm hơn 5 Tháng |
Muộn hơn 5 tháng |
| 5 |
Mức độ phức tạp của thi công |
Thấp |
Cao |
| 6 |
Các nguy cơ, rủi do về mất an toàn lao động trong xây dựng. |
Thấp |
Cao |
| 7 |
Thi công xây dựng |
Nhanh/ Dễ dàng |
Chậm/ Phức tạp |
| 8 |
Tác động đến môi trường |
Mức độ ô nhiễm thấp |
Mức độ ô nhiễm cao |
| 9 |
Nhân lực huy động |
Thấp |
Cao |
| 10 |
Mức độ chống chịu động đất |
Cao |
Thấp |
| 11 |
Khả năng đáp ứng thiết kế không gian kiến trúc |
Đa dạng |
Hạn chế |
| 12 |
Công tác sửa đổi gia cố |
Dễ |
Khó |
| 13 |
Tái sử dụng |
80% |
0% |
| 14 |
Hồ sơ xin phép xây dựng |
Duyệt nhanh chóng |
Duyệt phức tạp |
|